tug of war

US /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/
UK /ˌtʌɡ əv ˈwɔːr/
"tug of war" picture
1.

kéo co

a contest in which two teams pull at opposite ends of a rope until one team succeeds in pulling the other over a central line

:
The annual picnic always features a lively game of tug of war.
Buổi dã ngoại hàng năm luôn có trò kéo co sôi nổi.
Our team won the tug of war by a narrow margin.
Đội chúng tôi đã thắng trò kéo co với cách biệt sít sao.
2.

giằng co, cuộc chiến giành quyền kiểm soát

a situation in which two opposing groups are trying to win or gain control of something

:
There's a constant tug of war between the marketing and sales departments.
Có một cuộc giằng co liên tục giữa các phòng ban tiếp thị và bán hàng.
The budget negotiations turned into a real tug of war.
Các cuộc đàm phán ngân sách đã trở thành một cuộc giằng co thực sự.