Nghĩa của từ "war crime" trong tiếng Việt.
"war crime" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
war crime
US /wɔːr kraɪm/
UK /wɔːr kraɪm/

Danh từ
1.
tội ác chiến tranh
an action carried out during the conduct of a war that violates accepted international rules of warfare
Ví dụ:
•
The general was accused of committing war crimes during the conflict.
Vị tướng này bị buộc tội thực hiện tội ác chiến tranh trong cuộc xung đột.
•
The international court is investigating potential war crimes.
Tòa án quốc tế đang điều tra các tội ác chiến tranh tiềm tàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland