Nghĩa của từ "be in the wars" trong tiếng Việt.

"be in the wars" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be in the wars

US /bi ɪn ðə wɔrz/
UK /bi ɪn ðə wɔrz/
"be in the wars" picture

Thành ngữ

1.

trải qua một trận chiến, bị thương tích

to be injured or damaged, especially in a minor but noticeable way

Ví dụ:
You look like you've been in the wars, what happened?
Trông bạn như vừa trải qua một trận chiến vậy, chuyện gì đã xảy ra?
My car has really been in the wars lately, with all these scratches and dents.
Chiếc xe của tôi gần đây thực sự đã trải qua nhiều va chạm, với tất cả những vết xước và vết lõm này.
Học từ này tại Lingoland