Nghĩa của từ "to tell the truth" trong tiếng Việt.

"to tell the truth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

to tell the truth

US /"tə tel ðə truːθ"/
UK /"tə tel ðə truːθ"/
"to tell the truth" picture

Cụm từ

1.

thật lòng mà nói, nói thật

used to introduce a statement of fact or opinion, often one that is surprising or unexpected

Ví dụ:
To tell the truth, I don't really like his new song.
Thật lòng mà nói, tôi không thực sự thích bài hát mới của anh ấy.
He said he was busy, but to tell the truth, he was just avoiding me.
Anh ấy nói anh ấy bận, nhưng thật lòng mà nói, anh ấy chỉ đang tránh mặt tôi thôi.
Học từ này tại Lingoland