Nghĩa của từ honestly trong tiếng Việt.
honestly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
honestly
US /ˈɑː.nɪst.li/
UK /ˈɑː.nɪst.li/

Trạng từ
1.
một cách trung thực, thành thật
in an honest way
Ví dụ:
•
She answered all the questions honestly.
Cô ấy trả lời tất cả các câu hỏi một cách trung thực.
•
He honestly admitted his mistake.
Anh ấy thành thật thừa nhận lỗi lầm của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
thật lòng mà nói, thật sự
used to emphasize that what you are saying is true, even if it is surprising
Ví dụ:
•
Honestly, I don't know anything about it.
Thật lòng mà nói, tôi không biết gì về chuyện đó.
•
I honestly think it's a bad idea.
Tôi thật sự nghĩ đó là một ý tồi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland