Nghĩa của từ tincture trong tiếng Việt.

tincture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tincture

US /ˈtɪŋk.tʃɚ/
UK /ˈtɪŋk.tʃɚ/
"tincture" picture

Danh từ

1.

cồn thuốc

a medicine made by dissolving a drug in alcohol

Ví dụ:
The pharmacist prepared a tincture of iodine for the wound.
Dược sĩ đã chuẩn bị một cồn thuốc iốt cho vết thương.
She took a few drops of herbal tincture to help her sleep.
Cô ấy đã uống vài giọt cồn thuốc thảo dược để giúp ngủ.
Từ đồng nghĩa:
2.

chút, dấu vết, sắc thái

a slight trace of something

Ví dụ:
His voice had a tincture of sadness.
Giọng anh ấy có một chút buồn bã.
The painting had a faint tincture of blue.
Bức tranh có một chút màu xanh lam nhạt.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

pha màu, nhuốm màu, thấm đượm

to tinge or imbue with a slight amount of something

Ví dụ:
The artist tinctured the canvas with a subtle yellow hue.
Người nghệ sĩ đã pha màu cho bức tranh với một sắc vàng tinh tế.
His speech was tinctured with a sense of irony.
Bài phát biểu của anh ấy pha lẫn một chút mỉa mai.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland