dye
US /daɪ/
UK /daɪ/

1.
thuốc nhuộm, chất nhuộm
a natural or synthetic substance used to add a color or to change the color of something
:
•
She used a dark brown dye to color her hair.
Cô ấy dùng thuốc nhuộm màu nâu sẫm để nhuộm tóc.
•
The fabric was treated with a natural dye.
Vải được xử lý bằng thuốc nhuộm tự nhiên.