Nghĩa của từ dye trong tiếng Việt.

dye trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dye

US /daɪ/
UK /daɪ/
"dye" picture

Danh từ

1.

thuốc nhuộm, chất nhuộm

a natural or synthetic substance used to add a color or to change the color of something

Ví dụ:
She used a dark brown dye to color her hair.
Cô ấy dùng thuốc nhuộm màu nâu sẫm để nhuộm tóc.
The fabric was treated with a natural dye.
Vải được xử lý bằng thuốc nhuộm tự nhiên.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nhuộm, tô màu

to add a color or to change the color of something using a dye

Ví dụ:
She decided to dye her hair blonde.
Cô ấy quyết định nhuộm tóc màu vàng.
He plans to dye the old curtains a new color.
Anh ấy dự định nhuộm những tấm rèm cũ thành màu mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland