Nghĩa của từ "tighten up" trong tiếng Việt.

"tighten up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tighten up

US /ˈtaɪ.tən ʌp/
UK /ˈtaɪ.tən ʌp/
"tighten up" picture

Cụm động từ

1.

siết chặt, thắt chặt

to make something tighter or more secure

Ví dụ:
Please tighten up the screws on this chair.
Vui lòng siết chặt các ốc vít trên chiếc ghế này.
The regulations need to be tightened up to prevent fraud.
Các quy định cần được thắt chặt để ngăn chặn gian lận.
2.

thắt chặt, cải thiện

to become more disciplined or efficient

Ví dụ:
The team needs to tighten up their defense.
Đội cần thắt chặt hàng phòng ngự của mình.
We need to tighten up our spending habits.
Chúng ta cần thắt chặt thói quen chi tiêu của mình.
Học từ này tại Lingoland