Nghĩa của từ belt-tightening trong tiếng Việt.
belt-tightening trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
belt-tightening
US /ˈbeltˌtaɪt.nɪŋ/
UK /ˈbeltˌtaɪt.nɪŋ/

Danh từ
1.
thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm
the practice of spending less money because there is less money available
Ví dụ:
•
The company announced a period of belt-tightening due to the economic downturn.
Công ty đã công bố một giai đoạn thắt lưng buộc bụng do suy thoái kinh tế.
•
Families are facing severe belt-tightening measures.
Các gia đình đang đối mặt với các biện pháp thắt lưng buộc bụng nghiêm ngặt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland