Nghĩa của từ thunder trong tiếng Việt.

thunder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

thunder

US /ˈθʌn.dɚ/
UK /ˈθʌn.dɚ/
"thunder" picture

Danh từ

1.

sấm, tiếng sấm

a loud rumbling or crashing noise heard after a lightning flash due to the expansion of rapidly heated air

Ví dụ:
We heard a loud clap of thunder in the distance.
Chúng tôi nghe thấy một tiếng sấm lớn từ xa.
The storm brought heavy rain and continuous thunder.
Cơn bão mang theo mưa lớn và sấm liên tục.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

sấm vang, ầm ầm

to make a loud, deep, rumbling noise

Ví dụ:
The cannons began to thunder as the battle commenced.
Những khẩu pháo bắt đầu ầm ầm khi trận chiến bắt đầu.
His voice seemed to thunder through the hall.
Giọng anh ấy dường như vang dội khắp hội trường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: