have a face like thunder
US /hæv ə feɪs laɪk ˈθʌndər/
UK /hæv ə feɪs laɪk ˈθʌndər/

1.
có vẻ mặt giận dữ, mặt mày cau có
to look very angry or upset
:
•
When she heard the news, she had a face like thunder.
Khi nghe tin, cô ấy có vẻ mặt giận dữ.
•
The boss walked in with a face like thunder after the meeting.
Ông chủ bước vào với vẻ mặt giận dữ sau cuộc họp.