Nghĩa của từ thumb trong tiếng Việt.

thumb trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

thumb

US /θʌm/
UK /θʌm/
"thumb" picture

Danh từ

1.

ngón tay cái

the short, thick first digit of the human hand, set apart from the other four and opposable to them.

Ví dụ:
He gave a thumbs-up to show approval.
Anh ấy giơ ngón tay cái lên để thể hiện sự đồng ý.
She hurt her thumb while playing basketball.
Cô ấy bị đau ngón tay cái khi chơi bóng rổ.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lật, đọc lướt

to turn over pages with the thumb

Ví dụ:
He thumbed through the book, looking for a specific passage.
Anh ấy lật qua cuốn sách, tìm kiếm một đoạn cụ thể.
She quickly thumbed through the dictionary.
Cô ấy nhanh chóng lật qua cuốn từ điển.
Từ đồng nghĩa:
2.

đi nhờ xe

to hitchhike

Ví dụ:
They decided to thumb their way across the country.
Họ quyết định đi nhờ xe khắp đất nước.
It's dangerous to thumb a ride on this highway.
Nguy hiểm khi đi nhờ xe trên đường cao tốc này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: