Nghĩa của từ thumb trong tiếng Việt.
thumb trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thumb
US /θʌm/
UK /θʌm/

Danh từ
1.
ngón tay cái
the short, thick first digit of the human hand, set apart from the other four and opposable to them.
Ví dụ:
•
He gave a thumbs-up to show approval.
Anh ấy giơ ngón tay cái lên để thể hiện sự đồng ý.
•
She hurt her thumb while playing basketball.
Cô ấy bị đau ngón tay cái khi chơi bóng rổ.
Động từ
1.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: