Nghĩa của từ hitch trong tiếng Việt.

hitch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hitch

US /hɪtʃ/
UK /hɪtʃ/

Danh từ

1.

xô, đẩy mạnh thình lình, giật, mạch đất, nút dây, sự đi khập khểnh, sự kéo, sự ngăn trở, tạm thời

a temporary interruption or problem.

Ví dụ:
everything went without a hitch
2.

xô, đẩy mạnh thình lình, giật, mạch đất, nút dây, sự đi khập khểnh, sự kéo, sự ngăn trở, tạm thời

a knot used for fastening a rope to another rope or something else.

Động từ

1.

xô, buộc, cột, giật, giật mạnh thình lình, móc, đẩy, kéo

move (something) into a different position with a jerk.

Ví dụ:
she hitched the blanket around him
Từ đồng nghĩa:
2.

xô, buộc, cột, giật, giật mạnh thình lình, móc, đẩy, kéo

travel by hitchhiking.

Ví dụ:
they hitched to Birmingham
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland