hitch
US /hɪtʃ/
UK /hɪtʃ/
1.
xô, đẩy mạnh thình lình, giật, mạch đất, nút dây, sự đi khập khểnh, sự kéo, sự ngăn trở, tạm thời
a temporary interruption or problem.
:
•
everything went without a hitch
2.
xô, đẩy mạnh thình lình, giật, mạch đất, nút dây, sự đi khập khểnh, sự kéo, sự ngăn trở, tạm thời
a knot used for fastening a rope to another rope or something else.
1.
2.
xô, buộc, cột, giật, giật mạnh thình lình, móc, đẩy, kéo
travel by hitchhiking.
:
•
they hitched to Birmingham