hitchhike
US /ˈhɪtʃ.haɪk/
UK /ˈhɪtʃ.haɪk/

1.
đi nhờ xe, vẫy xe
travel by getting free rides in passing vehicles
:
•
They decided to hitchhike across the country.
Họ quyết định đi nhờ xe xuyên quốc gia.
•
It's dangerous to hitchhike alone at night.
Đi nhờ xe một mình vào ban đêm rất nguy hiểm.