Nghĩa của từ "be all fingers and thumbs" trong tiếng Việt.

"be all fingers and thumbs" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be all fingers and thumbs

US /bi ɔl ˈfɪŋɡərz ænd θʌmz/
UK /bi ɔl ˈfɪŋɡərz ænd θʌmz/
"be all fingers and thumbs" picture

Thành ngữ

1.

vụng về, lóng ngóng

to be clumsy or awkward with your hands, especially when trying to do something that requires fine motor skills

Ví dụ:
I'm usually good with crafts, but today I'm all fingers and thumbs.
Tôi thường khéo tay, nhưng hôm nay tôi vụng về quá.
He was so nervous that he was all fingers and thumbs when trying to tie his shoelaces.
Anh ấy quá lo lắng đến nỗi vụng về khi cố gắng buộc dây giày.
Học từ này tại Lingoland