Nghĩa của từ "perish the thought" trong tiếng Việt.

"perish the thought" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

perish the thought

US /ˈper.ɪʃ ðə θɔːt/
UK /ˈper.ɪʃ ðə θɔːt/
"perish the thought" picture

Thành ngữ

1.

đừng có nghĩ đến, cầu trời đừng xảy ra

used to say that you hope that something bad will not happen or is not true

Ví dụ:
Me, a politician? Perish the thought!
Tôi, một chính trị gia ư? Đừng có nghĩ đến!
He suggested we might fail, but perish the thought!
Anh ấy gợi ý rằng chúng ta có thể thất bại, nhưng đừng có nghĩ đến!
Học từ này tại Lingoland