conscientious
US /ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/
UK /ˌkɑːn.ʃiˈen.ʃəs/

1.
có lương tâm, tận tâm, chu đáo
wishing to do one's work or duty well and thoroughly
:
•
She is a very conscientious student who always completes her assignments on time.
Cô ấy là một học sinh rất có lương tâm, luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.
•
A conscientious effort was made to ensure accuracy.
Một nỗ lực có lương tâm đã được thực hiện để đảm bảo độ chính xác.