thorn

US /θɔːrn/
UK /θɔːrn/
"thorn" picture
1.

gai

a stiff, sharp point on the stem of a plant

:
Be careful not to prick your finger on a thorn.
Cẩn thận đừng để bị gai đâm vào ngón tay.
The rose bush was full of sharp thorns.
Bụi hồng đầy những gai nhọn.
2.

cái gai, nguồn gây khó chịu

a source of distress or annoyance

:
His constant complaining was a thorn in my side.
Lời than phiền không ngừng của anh ấy là một cái gai trong mắt tôi.
The unresolved issue remained a thorn for the team.
Vấn đề chưa được giải quyết vẫn là một cái gai đối với đội.