tea
US /tiː/
UK /tiː/

1.
2.
trà chiều, bữa ăn nhẹ
a light meal or snack, typically eaten in the late afternoon
:
•
We're having high tea at 4 PM.
Chúng tôi sẽ dùng bữa trà chiều lúc 4 giờ chiều.
•
She invited her friends over for tea and cakes.
Cô ấy mời bạn bè đến dùng trà và bánh.