Nghĩa của từ tea trong tiếng Việt.

tea trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tea

US /tiː/
UK /tiː/
"tea" picture

Danh từ

1.

trà

a hot drink made by infusing the dried, crushed leaves of the tea plant in boiling water

Ví dụ:
Would you like a cup of tea?
Bạn có muốn một tách trà không?
She prefers green tea over black tea.
Cô ấy thích trà xanh hơn trà đen.
Từ đồng nghĩa:
2.

trà chiều, bữa ăn nhẹ

a light meal or snack, typically eaten in the late afternoon

Ví dụ:
We're having high tea at 4 PM.
Chúng tôi sẽ dùng bữa trà chiều lúc 4 giờ chiều.
She invited her friends over for tea and cakes.
Cô ấy mời bạn bè đến dùng trà và bánh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland