Nghĩa của từ "high tea" trong tiếng Việt.

"high tea" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

high tea

US /ˌhaɪ ˈtiː/
UK /ˌhaɪ ˈtiː/
"high tea" picture

Danh từ

1.

trà chiều thịnh soạn, bữa ăn tối nhẹ

a substantial early evening meal, typically eaten in the United Kingdom and Ireland, that combines elements of both tea and dinner

Ví dụ:
We had a lovely high tea with sandwiches, scones, and cakes.
Chúng tôi đã có một bữa trà chiều thịnh soạn đáng yêu với bánh mì kẹp, bánh nướng và bánh ngọt.
In some regions, high tea is considered the main evening meal.
Ở một số vùng, trà chiều thịnh soạn được coi là bữa ăn tối chính.
Học từ này tại Lingoland