talent show
US /ˈtæl.ənt ˌʃoʊ/
UK /ˈtæl.ənt ˌʃoʊ/

1.
cuộc thi tìm kiếm tài năng, chương trình tài năng
a competition in which people sing, play music, dance, or do other acts to entertain others
:
•
She won the school talent show with her amazing singing.
Cô ấy đã thắng cuộc thi tìm kiếm tài năng của trường với giọng hát tuyệt vời của mình.
•
Are you going to participate in the community talent show next month?
Bạn có tham gia cuộc thi tìm kiếm tài năng cộng đồng vào tháng tới không?