Nghĩa của từ "take up with" trong tiếng Việt.

"take up with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take up with

US /teɪk ʌp wɪð/
UK /teɪk ʌp wɪð/
"take up with" picture

Cụm động từ

1.

kết giao với, làm bạn với

to become friends with someone, especially someone who is considered to be a bad influence

Ví dụ:
She's started taking up with a new crowd, and I'm worried about her.
Cô ấy bắt đầu kết giao với một nhóm bạn mới, và tôi lo lắng cho cô ấy.
I wish he wouldn't take up with those troublemakers.
Tôi ước anh ấy đừng kết giao với những kẻ gây rối đó.
2.

thảo luận, giải quyết

to begin to deal with or discuss something

Ví dụ:
We need to take up with the manager about the new policy.
Chúng ta cần thảo luận với quản lý về chính sách mới.
The committee will take up with the issue at their next meeting.
Ủy ban sẽ giải quyết vấn đề này trong cuộc họp tiếp theo.
Học từ này tại Lingoland