take up the cudgels
US /teɪk ʌp ðə ˈkʌdʒəlz/
UK /teɪk ʌp ðə ˈkʌdʒəlz/

1.
đứng ra bảo vệ, đấu tranh cho
to defend someone or something vigorously
:
•
She decided to take up the cudgels for her colleague who was unfairly dismissed.
Cô ấy quyết định đứng ra bảo vệ đồng nghiệp bị sa thải không công bằng.
•
It's time for someone to take up the cudgels against this injustice.
Đã đến lúc ai đó phải đứng lên chống lại sự bất công này.