on account of
US /ɑːn əˈkaʊnt əv/
UK /ɑːn əˈkaʊnt əv/

1.
vì, do, bởi vì
because of; due to
:
•
The game was canceled on account of the rain.
Trận đấu bị hủy vì trời mưa.
•
She couldn't attend the meeting on account of her illness.
Cô ấy không thể tham dự cuộc họp vì bị ốm.