Nghĩa của từ "take account of" trong tiếng Việt.

"take account of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take account of

US /teɪk əˈkaʊnt ʌv/
UK /teɪk əˈkaʊnt ʌv/
"take account of" picture

Thành ngữ

1.

quan tâm đến, xem xét, tính đến

to consider or remember something when judging a situation or making a decision

Ví dụ:
You should take account of her feelings when you make your decision.
Bạn nên quan tâm đến cảm xúc của cô ấy khi đưa ra quyết định.
The school failed to take account of the students' diverse backgrounds.
Trường học đã không xem xét đến hoàn cảnh đa dạng của học sinh.
Học từ này tại Lingoland