Nghĩa của từ "factor in" trong tiếng Việt.
"factor in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
factor in
US /ˈfæk.tər ɪn/
UK /ˈfæk.tər ɪn/

Cụm động từ
1.
tính đến, tính vào, bao gồm
to include something when you are doing a calculation, or when you are trying to understand or decide something
Ví dụ:
•
We need to factor in the cost of shipping when calculating the total price.
Chúng ta cần tính đến chi phí vận chuyển khi tính tổng giá.
•
Did you factor in the weather conditions for your travel plans?
Bạn đã tính đến điều kiện thời tiết cho kế hoạch du lịch của mình chưa?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland