Nghĩa của từ accountability trong tiếng Việt.
accountability trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
accountability
US /əˌkaʊn.t̬əˈbɪl.ə.t̬i/
UK /əˌkaʊn.t̬əˈbɪl.ə.t̬i/
Danh từ
1.
trách nhiệm giải trình, sự chịu trách nhiệm
the fact or condition of being accountable; responsibility
Ví dụ:
•
The new policy aims to increase accountability in government.
Chính sách mới nhằm tăng cường trách nhiệm giải trình trong chính phủ.
•
Teachers are held to a high standard of accountability for student performance.
Giáo viên phải chịu trách nhiệm giải trình cao về thành tích học tập của học sinh.
Học từ này tại Lingoland