accountability
US /əˌkaʊn.t̬əˈbɪl.ə.t̬i/
UK /əˌkaʊn.t̬əˈbɪl.ə.t̬i/

1.
trách nhiệm giải trình, sự chịu trách nhiệm
the fact or condition of being accountable; responsibility
:
•
The new policy aims to increase accountability in government.
Chính sách mới nhằm tăng cường trách nhiệm giải trình trong chính phủ.
•
Teachers are held to a high standard of accountability for student performance.
Giáo viên phải chịu trách nhiệm giải trình cao về thành tích học tập của học sinh.