take a turn
US /teɪk ə tɜrn/
UK /teɪk ə tɜrn/

1.
đi dạo, đi một vòng
to go for a short walk or ride
:
•
Let's take a turn around the park.
Hãy đi dạo quanh công viên.
•
He decided to take a turn on his new bicycle.
Anh ấy quyết định đi một vòng bằng chiếc xe đạp mới của mình.
2.
chuyển hướng, thay đổi
to change direction or course
:
•
The road will take a turn to the left after the bridge.
Con đường sẽ rẽ trái sau cây cầu.
•
The conversation suddenly took a turn for the worse.
Cuộc trò chuyện đột nhiên chuyển hướng xấu đi.