Nghĩa của từ synthetic trong tiếng Việt.

synthetic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

synthetic

US /sɪnˈθet̬.ɪk/
UK /sɪnˈθet̬.ɪk/
"synthetic" picture

Tính từ

1.

tổng hợp, nhân tạo

made by chemical synthesis, especially to imitate a natural product

Ví dụ:
This fabric is made from synthetic fibers.
Vải này được làm từ sợi tổng hợp.
The artist used synthetic paints for the mural.
Nghệ sĩ đã sử dụng sơn tổng hợp cho bức tranh tường.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

không thật lòng, giả tạo, thiếu chân thành

not genuine or sincere

Ví dụ:
Her smile seemed forced and synthetic.
Nụ cười của cô ấy có vẻ gượng gạo và không thật lòng.
He gave a synthetic apology that lacked any real remorse.
Anh ta đưa ra một lời xin lỗi giả tạo mà không có sự hối hận thực sự.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland