Nghĩa của từ sweets trong tiếng Việt.

sweets trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sweets

US /swits/
UK /swits/
"sweets" picture

Danh từ số nhiều

1.

kẹo, đồ ngọt

small pieces of confectionery, typically made of sugar or chocolate

Ví dụ:
The children were excited to get sweets after dinner.
Những đứa trẻ rất hào hứng khi được ăn kẹo sau bữa tối.
She always carries a bag of sweets in her purse.
Cô ấy luôn mang theo một túi kẹo trong ví.
2.

món tráng miệng, đồ ngọt

a sweet dish eaten at the end of a meal; dessert

Ví dụ:
For sweets, we had apple pie with ice cream.
Để tráng miệng, chúng tôi có bánh táo với kem.
What's for sweets tonight?
Tối nay có món tráng miệng gì?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland