Nghĩa của từ confectionery trong tiếng Việt.
confectionery trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
confectionery
US /kənˈfek.ʃən.er.i/
UK /kənˈfek.ʃən.er.i/

Danh từ
1.
kẹo bánh, đồ ngọt
sweets and chocolates considered collectively
Ví dụ:
•
The shop sells a wide range of confectionery, including candies and chocolates.
Cửa hàng bán nhiều loại kẹo bánh, bao gồm kẹo và sô cô la.
•
The children were excited by the display of colorful confectionery.
Những đứa trẻ rất hào hứng với màn trưng bày kẹo bánh đầy màu sắc.
Từ đồng nghĩa:
2.
tiệm bánh kẹo, cửa hàng đồ ngọt
a shop where confectionery is sold
Ví dụ:
•
We stopped at the local confectionery to buy some treats.
Chúng tôi dừng lại ở tiệm bánh kẹo địa phương để mua một ít đồ ăn vặt.
•
The aroma of fresh pastries filled the air from the nearby confectionery.
Mùi thơm của bánh ngọt tươi mới tràn ngập không khí từ tiệm bánh kẹo gần đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland