Nghĩa của từ sunken trong tiếng Việt.
sunken trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sunken
US /ˈsʌŋ.kən/
UK /ˈsʌŋ.kən/

Tính từ
1.
chìm, ngập nước
having sunk to the bottom of the sea or a lake
Ví dụ:
•
Divers explored the sunken ship.
Thợ lặn đã khám phá con tàu chìm.
•
They discovered a sunken treasure chest.
Họ đã phát hiện ra một rương kho báu chìm.
Từ đồng nghĩa:
2.
trũng sâu, hóp
(of eyes, cheeks, or other parts of the body) appearing hollow or deep-set
Ví dụ:
•
His illness left him with pale skin and sunken eyes.
Căn bệnh khiến anh ta có làn da nhợt nhạt và đôi mắt trũng sâu.
•
Her cheeks were sunken from lack of sleep.
Má cô ấy hóp lại vì thiếu ngủ.
Học từ này tại Lingoland