Nghĩa của từ deep-set trong tiếng Việt.

deep-set trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deep-set

US /ˌdiːpˈset/
UK /ˌdiːpˈset/
"deep-set" picture

Tính từ

1.

sâu, hõm sâu

situated far back in the head (used especially of eyes)

Ví dụ:
He had striking blue, deep-set eyes.
Anh ấy có đôi mắt xanh sâu hút hồn.
Her deep-set eyes gave her a thoughtful appearance.
Đôi mắt sâu của cô ấy mang lại vẻ suy tư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland