stone age
US /ˈstoʊn ˌeɪdʒ/
UK /ˈstoʊn ˌeɪdʒ/

1.
Thời kỳ Đồ đá
a prehistoric period when weapons and tools were made of stone or of materials such as bone, wood, or horn
:
•
Humans lived in caves during the Stone Age.
Con người sống trong hang động trong Thời kỳ Đồ đá.
•
Archaeologists found artifacts from the Stone Age.
Các nhà khảo cổ tìm thấy các hiện vật từ Thời kỳ Đồ đá.
2.
thời kỳ đồ đá, thời kỳ lạc hậu
a very primitive or outdated period or way of life
:
•
Their technology is still in the Stone Age.
Công nghệ của họ vẫn còn ở Thời kỳ Đồ đá.
•
Living without internet feels like the Stone Age.
Sống không có internet cảm giác như Thời kỳ Đồ đá.