Nghĩa của từ aging trong tiếng Việt.
aging trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
aging
US /ˈeɪ.dʒɪŋ/
UK /ˈeɪ.dʒɪŋ/

Danh từ
1.
lão hóa, sự già đi
the process of growing old
Ví dụ:
•
The effects of aging are visible on her skin.
Những dấu hiệu lão hóa có thể nhìn thấy trên da cô ấy.
•
Research into healthy aging is crucial.
Nghiên cứu về lão hóa lành mạnh là rất quan trọng.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
lão hóa, già đi
growing old; becoming older
Ví dụ:
•
The old house was slowly aging, showing cracks in its walls.
Ngôi nhà cũ đang dần xuống cấp, xuất hiện những vết nứt trên tường.
•
He is concerned about his parents aging rapidly.
Anh ấy lo lắng về việc bố mẹ mình đang già đi nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland