Nghĩa của từ primitive trong tiếng Việt.

primitive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

primitive

US /ˈprɪm.ə.t̬ɪv/
UK /ˈprɪm.ə.t̬ɪv/
"primitive" picture

Tính từ

1.

nguyên thủy, thô sơ

relating to, denoting, or preserving the character of an early stage in the evolutionary or historical development of something

Ví dụ:
Early humans used primitive tools for hunting.
Người tiền sử sử dụng công cụ thô sơ để săn bắn.
The tribe lived in a primitive society.
Bộ lạc sống trong một xã hội nguyên thủy.
Từ đồng nghĩa:
2.

thô sơ, chưa phát triển

not developed or sophisticated; crude

Ví dụ:
The computer graphics were quite primitive by today's standards.
Đồ họa máy tính khá thô sơ theo tiêu chuẩn ngày nay.
His understanding of the subject was very primitive.
Sự hiểu biết của anh ấy về chủ đề này rất sơ khai.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

người nguyên thủy, người tiền sử

a person belonging to a preliterate, nonindustrial society or culture

Ví dụ:
The anthropologist studied the customs of the primitives.
Nhà nhân chủng học đã nghiên cứu phong tục của những người nguyên thủy.
Some art critics refer to certain self-taught artists as primitives.
Một số nhà phê bình nghệ thuật gọi một số nghệ sĩ tự học là những người nguyên thủy.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland