Nghĩa của từ backward trong tiếng Việt.
backward trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
backward
US /ˈbæk.wɚd/
UK /ˈbæk.wɚd/

Tính từ
1.
2.
lạc hậu, chậm phát triển
having made less than normal progress; undeveloped
Ví dụ:
•
Some regions are still economically backward.
Một số khu vực vẫn còn lạc hậu về kinh tế.
•
The education system in that country is quite backward.
Hệ thống giáo dục ở quốc gia đó khá lạc hậu.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: