Nghĩa của từ backward trong tiếng Việt.

backward trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

backward

US /ˈbæk.wɚd/
UK /ˈbæk.wɚd/
"backward" picture

Tính từ

1.

về phía sau, lùi lại

directed or facing toward the back or rear

Ví dụ:
He took a step backward to avoid the puddle.
Anh ấy lùi một bước về phía sau để tránh vũng nước.
The car rolled backward down the hill.
Chiếc xe lăn ngược xuống dốc.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

lạc hậu, chậm phát triển

having made less than normal progress; undeveloped

Ví dụ:
Some regions are still economically backward.
Một số khu vực vẫn còn lạc hậu về kinh tế.
The education system in that country is quite backward.
Hệ thống giáo dục ở quốc gia đó khá lạc hậu.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

về phía sau, lùi lại

toward the back or rear

Ví dụ:
He looked backward over his shoulder.
Anh ấy nhìn về phía sau qua vai.
The old man stumbled and fell backward.
Ông lão vấp ngã và ngã ngửa.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: