backward
US /ˈbæk.wɚd/
UK /ˈbæk.wɚd/

1.
2.
lạc hậu, chậm phát triển
having made less than normal progress; undeveloped
:
•
Some regions are still economically backward.
Một số khu vực vẫn còn lạc hậu về kinh tế.
•
The education system in that country is quite backward.
Hệ thống giáo dục ở quốc gia đó khá lạc hậu.