stocking
US /ˈstɑː.kɪŋ/
UK /ˈstɑː.kɪŋ/

1.
tất, vớ
a close-fitting, elastic covering for the foot and leg, reaching to or above the knee
:
•
She wore silk stockings with her evening gown.
Cô ấy mặc tất lụa với chiếc váy dạ hội của mình.
•
Children hang up their Christmas stockings for Santa to fill.
Trẻ em treo tất Giáng sinh để ông già Noel nhét quà vào.
2.
nhập hàng, cung cấp hàng
the act of supplying or providing a store or warehouse with goods
:
•
The store is currently stocking up on winter coats.
Cửa hàng hiện đang nhập hàng áo khoác mùa đông.
•
Efficient stocking is crucial for retail success.
Việc nhập hàng hiệu quả rất quan trọng đối với thành công trong bán lẻ.