Nghĩa của từ nylon trong tiếng Việt.

nylon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nylon

US /ˈnaɪ.lɑːn/
UK /ˈnaɪ.lɑːn/
"nylon" picture

Danh từ

1.

ni lông

a tough, lightweight, elastic synthetic polymer, used for fibers, fabrics, and molded articles.

Ví dụ:
Her stockings were made of sheer nylon.
Đôi vớ của cô ấy được làm từ ni lông mỏng.
The rope was made from strong nylon fibers.
Sợi dây được làm từ sợi ni lông chắc chắn.
Học từ này tại Lingoland