Nghĩa của từ "common stock" trong tiếng Việt.
"common stock" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
common stock
US /ˌkɑː.mən ˈstɑːk/
UK /ˌkɑː.mən ˈstɑːk/

Danh từ
1.
cổ phiếu phổ thông
shares of a company that give the owner the right to vote at shareholder meetings and to receive a part of the company's profits after all other payments have been made
Ví dụ:
•
Investing in common stock carries higher risk but also higher potential returns.
Đầu tư vào cổ phiếu phổ thông mang rủi ro cao hơn nhưng cũng có tiềm năng lợi nhuận cao hơn.
•
The company decided to issue more common stock to raise capital for expansion.
Công ty quyết định phát hành thêm cổ phiếu phổ thông để huy động vốn cho việc mở rộng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland