Nghĩa của từ stained trong tiếng Việt.
stained trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stained
US / -steɪnd/
UK / -steɪnd/

Tính từ
1.
bị dính bẩn, bị hoen ố
marked or discolored by a substance that has soaked in
Ví dụ:
•
The old tablecloth was heavily stained with wine.
Chiếc khăn trải bàn cũ bị dính đầy vết rượu.
•
His reputation was stained by the scandal.
Danh tiếng của anh ấy bị hoen ố bởi vụ bê bối.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
làm bẩn, nhuộm màu
to mark (something) with a stain
Ví dụ:
•
He accidentally stained his new shirt with coffee.
Anh ấy vô tình làm bẩn chiếc áo mới của mình bằng cà phê.
•
The artist stained the wood to give it a darker finish.
Người nghệ sĩ đã nhuộm gỗ để tạo ra một lớp hoàn thiện tối hơn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: