Nghĩa của từ spotlight trong tiếng Việt.
spotlight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spotlight
US /ˈspɑːt.laɪt/
UK /ˈspɑːt.laɪt/

Danh từ
1.
đèn sân khấu, đèn chiếu điểm
a lamp projecting a narrow, intense beam of light directly on to a place or person
Ví dụ:
•
The singer was illuminated by a single spotlight on stage.
Ca sĩ được chiếu sáng bởi một đèn sân khấu duy nhất trên sân khấu.
•
Adjust the spotlight to focus on the main actor.
Điều chỉnh đèn sân khấu để tập trung vào diễn viên chính.
Từ đồng nghĩa:
2.
tâm điểm chú ý, sự chú ý của công chúng
intense public attention or scrutiny
Ví dụ:
•
The scandal put the politician directly in the spotlight.
Vụ bê bối đã đưa chính trị gia trực tiếp vào tâm điểm chú ý.
•
Her new movie has brought her back into the spotlight.
Bộ phim mới của cô ấy đã đưa cô ấy trở lại tâm điểm chú ý.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chiếu đèn sân khấu, làm nổi bật
direct a spotlight onto (a place or person)
Ví dụ:
•
The stage crew will spotlight the lead singer during the chorus.
Đội ngũ sân khấu sẽ chiếu đèn sân khấu vào ca sĩ chính trong phần điệp khúc.
•
The documentary aims to spotlight the struggles of migrant workers.
Bộ phim tài liệu nhằm mục đích làm nổi bật những khó khăn của công nhân nhập cư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland