Nghĩa của từ floodlight trong tiếng Việt.
floodlight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
floodlight
US /ˈflʌd.laɪt/
UK /ˈflʌd.laɪt/

Danh từ
1.
đèn pha, đèn chiếu sáng
a powerful light, typically one of several, used to illuminate a sports field, stage, or the exterior of a building.
Ví dụ:
•
The stadium was lit by powerful floodlights.
Sân vận động được chiếu sáng bằng đèn pha mạnh mẽ.
•
They installed new floodlights around the building for security.
Họ đã lắp đặt đèn pha mới xung quanh tòa nhà để đảm bảo an ninh.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chiếu sáng bằng đèn pha, rọi đèn
illuminate (an area) with a floodlight or floodlights.
Ví dụ:
•
The entire field was floodlit for the night game.
Toàn bộ sân được chiếu sáng bằng đèn pha cho trận đấu đêm.
•
They plan to floodlight the ancient castle to highlight its features.
Họ dự định chiếu sáng bằng đèn pha lâu đài cổ để làm nổi bật các đặc điểm của nó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland