in the spotlight
US /ɪn ðə ˈspɑtˌlaɪt/
UK /ɪn ðə ˈspɑtˌlaɪt/

1.
trở thành tâm điểm chú ý, được chú ý
receiving a great deal of public attention
:
•
After winning the award, she was suddenly in the spotlight.
Sau khi giành giải thưởng, cô ấy đột nhiên trở thành tâm điểm chú ý.
•
The scandal put the politician in the spotlight for weeks.
Vụ bê bối đã khiến chính trị gia bị chú ý trong nhiều tuần.