Nghĩa của từ emphasize trong tiếng Việt.
emphasize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
emphasize
US /ˈem.fə.saɪz/
UK /ˈem.fə.saɪz/

Động từ
1.
nhấn mạnh, tô đậm
to give special importance or attention to something in speaking or writing
Ví dụ:
•
The report emphasized the need for better education.
Báo cáo nhấn mạnh sự cần thiết của giáo dục tốt hơn.
•
She emphasized that safety was their top priority.
Cô ấy nhấn mạnh rằng an toàn là ưu tiên hàng đầu của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland