Nghĩa của từ "push the boat out" trong tiếng Việt.
"push the boat out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
push the boat out
US /pʊʃ ðə boʊt aʊt/
UK /pʊʃ ðə boʊt aʊt/

Thành ngữ
1.
chi mạnh tay, tổ chức linh đình
to spend a lot of money on a celebration or special occasion
Ví dụ:
•
For their anniversary, they decided to really push the boat out and book a luxury cruise.
Để kỷ niệm ngày cưới, họ quyết định thực sự chi mạnh tay và đặt một chuyến du thuyền sang trọng.
•
It's her 50th birthday, so we're going to push the boat out and throw a huge party.
Đây là sinh nhật lần thứ 50 của cô ấy, vì vậy chúng tôi sẽ chi mạnh tay và tổ chức một bữa tiệc lớn.
Học từ này tại Lingoland