Nghĩa của từ splurge trong tiếng Việt.

splurge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

splurge

US /splɝːdʒ/
UK /splɝːdʒ/
"splurge" picture

Động từ

1.

chi mạnh tay, phung phí

spend a lot of money on something

Ví dụ:
I decided to splurge on a new designer handbag.
Tôi quyết định chi mạnh tay cho một chiếc túi xách hàng hiệu mới.
They splurged on a luxurious vacation to the Maldives.
Họ đã chi mạnh tay cho một kỳ nghỉ sang trọng ở Maldives.

Danh từ

1.

sự chi tiêu mạnh tay, sự phung phí

an act of spending money freely or extravagantly

Ví dụ:
It was a rare splurge for her to buy such an expensive dress.
Đó là một lần chi tiêu xa xỉ hiếm hoi đối với cô ấy khi mua một chiếc váy đắt tiền như vậy.
We decided to have a big splurge on our anniversary dinner.
Chúng tôi quyết định chi tiêu lớn cho bữa tối kỷ niệm của mình.
Học từ này tại Lingoland