Nghĩa của từ spite trong tiếng Việt.

spite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spite

US /spaɪt/
UK /spaɪt/
"spite" picture

Danh từ

1.

ác ý, thù hằn, ác tâm

a desire to hurt, annoy, or offend someone

Ví dụ:
He did it out of pure spite.
Anh ta làm điều đó hoàn toàn vì ác ý.
She broke the vase just to show her spite.
Cô ấy đập vỡ chiếc bình chỉ để thể hiện sự thù hằn của mình.

Động từ

1.

chọc tức, làm bực mình, gây khó chịu

deliberately annoy or offend (someone)

Ví dụ:
He tried to spite her by ignoring her calls.
Anh ta cố gắng chọc tức cô ấy bằng cách phớt lờ các cuộc gọi của cô.
Don't let him spite you with his rude comments.
Đừng để anh ta chọc tức bạn bằng những bình luận thô lỗ của anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: