Nghĩa của từ "space out" trong tiếng Việt.
"space out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
space out
US /speɪs aʊt/
UK /speɪs aʊt/

Cụm động từ
1.
đãng trí, mơ màng
to become inattentive, distracted, or dreamy
Ví dụ:
•
I tend to space out during long meetings.
Tôi có xu hướng đãng trí trong các cuộc họp dài.
•
She just spaced out and didn't hear a word I said.
Cô ấy chỉ đãng trí và không nghe thấy một lời nào tôi nói.
Từ đồng nghĩa:
2.
sắp xếp giãn cách, phân bố
to arrange or distribute items with intervals or gaps between them
Ví dụ:
•
You need to space out the plants evenly in the garden.
Bạn cần trồng cách đều các cây trong vườn.
•
Try to space out your study sessions to avoid burnout.
Hãy cố gắng sắp xếp giãn cách các buổi học để tránh kiệt sức.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland