Nghĩa của từ "zone out" trong tiếng Việt.

"zone out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

zone out

US /zoʊn aʊt/
UK /zoʊn aʊt/
"zone out" picture

Cụm động từ

1.

mất tập trung, đầu óc treo ngược cành cây

to stop paying attention, especially because you are bored or tired

Ví dụ:
I tend to zone out during long meetings.
Tôi có xu hướng mất tập trung trong các cuộc họp dài.
She just zoned out and didn't hear a word I said.
Cô ấy chỉ mất tập trung và không nghe thấy một lời nào tôi nói.
Học từ này tại Lingoland